Bạn đang ở đây
Danh sách địa chỉ IP: 85.9.241.* (85.9.241.0 - 85.9.241.254)
Đây là danh sách các địa chỉ IP có byte đầu tiên là 85, byte thứ hai là 9, byte thứ ba là 241 và byte thứ tư nằm trong khoảng 0 - 255. 85.9.241.* (85.9.241.0 - 85.9.241.255).
Danh sách địa chỉ IP này chứa 256 địa chỉ IP. Hãy lấy một trong các địa chỉ IP 85.9.241.1 làm ví dụ để mô tả các thuộc tính của IP này:
Nhưng đây chỉ là một ví dụ về một trong những địa chỉ IP. Điều đó không có nghĩa là tất cả các địa chỉ IP trong danh sách này đều có cùng thuộc tính. Nếu bạn cần biết các IP khác và thông tin địa chỉ IP chi tiết hơn, vui lòng nhấp vào liên kết tiêu đề.
Mô tả địa chỉ IP ở dạng nhị phân, thập phân và thập lục phân Mô tả Lớp địa chỉ IP A / B / C / D / E và ID mạng, ID máy chủNội dung:
1. Ví dụ về địa chỉ IP đầu tiên
85.9.241.1 là một địa chỉ IP công cộng, người dùng được đặt tại Haverfordwest, Wales, United Kingdom, mục đích của nó là Trung tâm dữ liệu/Web Hosting/Quá cảnh và loại là Công ty/T1. Thêm chi tiết : 85.9.241.1.
🔝 Trở lại đầu trang2. Danh sách địa chỉ IP lớp A
Địa chỉ IP loại A có nghĩa là: trong số bốn phần của địa chỉ IP (ví dụ: byte 1.byte 2.byte 3.byte 4), số phần đầu tiên (byte 1) là số mạng, ba phần còn lại số (byte 2.byte 3.byte 4) là số của máy tính cục bộ. Nếu địa chỉ IP được thể hiện dưới dạng nhị phân, địa chỉ IP loại A bao gồm địa chỉ mạng 1 byte và địa chỉ máy chủ 3 byte và bit cao nhất của địa chỉ mạng phải là '0'. Phạm vi địa chỉ IP loại A: 1.0.0.0 ~ 127.255.255.255, dải địa chỉ IP khả dụng: 1.0.0.1 ~ 127.255.255.254. Độ dài của mã định danh mạng trong địa chỉ IP loại A là 7 bit và độ dài của mã định danh máy chủ là 24 bit. Số lượng địa chỉ mạng loại A tương đối ít (2 ^ 7 - 2 = 126), có thể được sử dụng cho hơn 160 triệu máy chủ của mạng lớn (2 ^ 24 - 2 = 16.777.214). Nếu bạn cần biết thêm về các phần địa chỉ IP loại A, bạn có thể nhấp vào liên kết tiêu đề trong danh sách địa chỉ IP loại A.
- 85.9.241.0
- 85.9.241.1
- 85.9.241.2
- 85.9.241.3
- 85.9.241.4
- 85.9.241.5
- 85.9.241.6
- 85.9.241.7
- 85.9.241.8
- 85.9.241.9
- 85.9.241.10
- 85.9.241.11
- 85.9.241.12
- 85.9.241.13
- 85.9.241.14
- 85.9.241.15
- 85.9.241.16
- 85.9.241.17
- 85.9.241.18
- 85.9.241.19
- 85.9.241.20
- 85.9.241.21
- 85.9.241.22
- 85.9.241.23
- 85.9.241.24
- 85.9.241.25
- 85.9.241.26
- 85.9.241.27
- 85.9.241.28
- 85.9.241.29
- 85.9.241.30
- 85.9.241.31
- 85.9.241.32
- 85.9.241.33
- 85.9.241.34
- 85.9.241.35
- 85.9.241.36
- 85.9.241.37
- 85.9.241.38
- 85.9.241.39
- 85.9.241.40
- 85.9.241.41
- 85.9.241.42
- 85.9.241.43
- 85.9.241.44
- 85.9.241.45
- 85.9.241.46
- 85.9.241.47
- 85.9.241.48
- 85.9.241.49
- 85.9.241.50
- 85.9.241.51
- 85.9.241.52
- 85.9.241.53
- 85.9.241.54
- 85.9.241.55
- 85.9.241.56
- 85.9.241.57
- 85.9.241.58
- 85.9.241.59
- 85.9.241.60
- 85.9.241.61
- 85.9.241.62
- 85.9.241.63
- 85.9.241.64
- 85.9.241.65
- 85.9.241.66
- 85.9.241.67
- 85.9.241.68
- 85.9.241.69
- 85.9.241.70
- 85.9.241.71
- 85.9.241.72
- 85.9.241.73
- 85.9.241.74
- 85.9.241.75
- 85.9.241.76
- 85.9.241.77
- 85.9.241.78
- 85.9.241.79
- 85.9.241.80
- 85.9.241.81
- 85.9.241.82
- 85.9.241.83
- 85.9.241.84
- 85.9.241.85
- 85.9.241.86
- 85.9.241.87
- 85.9.241.88
- 85.9.241.89
- 85.9.241.90
- 85.9.241.91
- 85.9.241.92
- 85.9.241.93
- 85.9.241.94
- 85.9.241.95
- 85.9.241.96
- 85.9.241.97
- 85.9.241.98
- 85.9.241.99
- 85.9.241.100
- 85.9.241.101
- 85.9.241.102
- 85.9.241.103
- 85.9.241.104
- 85.9.241.105
- 85.9.241.106
- 85.9.241.107
- 85.9.241.108
- 85.9.241.109
- 85.9.241.110
- 85.9.241.111
- 85.9.241.112
- 85.9.241.113
- 85.9.241.114
- 85.9.241.115
- 85.9.241.116
- 85.9.241.117
- 85.9.241.118
- 85.9.241.119
- 85.9.241.120
- 85.9.241.121
- 85.9.241.122
- 85.9.241.123
- 85.9.241.124
- 85.9.241.125
- 85.9.241.126
- 85.9.241.127
- 85.9.241.128
- 85.9.241.129
- 85.9.241.130
- 85.9.241.131
- 85.9.241.132
- 85.9.241.133
- 85.9.241.134
- 85.9.241.135
- 85.9.241.136
- 85.9.241.137
- 85.9.241.138
- 85.9.241.139
- 85.9.241.140
- 85.9.241.141
- 85.9.241.142
- 85.9.241.143
- 85.9.241.144
- 85.9.241.145
- 85.9.241.146
- 85.9.241.147
- 85.9.241.148
- 85.9.241.149
- 85.9.241.150
- 85.9.241.151
- 85.9.241.152
- 85.9.241.153
- 85.9.241.154
- 85.9.241.155
- 85.9.241.156
- 85.9.241.157
- 85.9.241.158
- 85.9.241.159
- 85.9.241.160
- 85.9.241.161
- 85.9.241.162
- 85.9.241.163
- 85.9.241.164
- 85.9.241.165
- 85.9.241.166
- 85.9.241.167
- 85.9.241.168
- 85.9.241.169
- 85.9.241.170
- 85.9.241.171
- 85.9.241.172
- 85.9.241.173
- 85.9.241.174
- 85.9.241.175
- 85.9.241.176
- 85.9.241.177
- 85.9.241.178
- 85.9.241.179
- 85.9.241.180
- 85.9.241.181
- 85.9.241.182
- 85.9.241.183
- 85.9.241.184
- 85.9.241.185
- 85.9.241.186
- 85.9.241.187
- 85.9.241.188
- 85.9.241.189
- 85.9.241.190
- 85.9.241.191
- 85.9.241.192
- 85.9.241.193
- 85.9.241.194
- 85.9.241.195
- 85.9.241.196
- 85.9.241.197
- 85.9.241.198
- 85.9.241.199
- 85.9.241.200
- 85.9.241.201
- 85.9.241.202
- 85.9.241.203
- 85.9.241.204
- 85.9.241.205
- 85.9.241.206
- 85.9.241.207
- 85.9.241.208
- 85.9.241.209
- 85.9.241.210
- 85.9.241.211
- 85.9.241.212
- 85.9.241.213
- 85.9.241.214
- 85.9.241.215
- 85.9.241.216
- 85.9.241.217
- 85.9.241.218
- 85.9.241.219
- 85.9.241.220
- 85.9.241.221
- 85.9.241.222
- 85.9.241.223
- 85.9.241.224
- 85.9.241.225
- 85.9.241.226
- 85.9.241.227
- 85.9.241.228
- 85.9.241.229
- 85.9.241.230
- 85.9.241.231
- 85.9.241.232
- 85.9.241.233
- 85.9.241.234
- 85.9.241.235
- 85.9.241.236
- 85.9.241.237
- 85.9.241.238
- 85.9.241.239
- 85.9.241.240
- 85.9.241.241
- 85.9.241.242
- 85.9.241.243
- 85.9.241.244
- 85.9.241.245
- 85.9.241.246
- 85.9.241.247
- 85.9.241.248
- 85.9.241.249
- 85.9.241.250
- 85.9.241.251
- 85.9.241.252
- 85.9.241.253
- 85.9.241.254
- 85.9.241.255
3. Ví dụ về địa chỉ IP cuối cùng
85.9.241.255 là một địa chỉ IP công cộng, người dùng được đặt tại Haverfordwest, Wales, United Kingdom, mục đích của nó là Trung tâm dữ liệu/Web Hosting/Quá cảnh và loại là Công ty/T1. Thêm chi tiết : 85.9.241.255.
🔝 Trở lại đầu trang