Biểu tượng / Bảng Ý nghĩa Hình ảnh

Nhiều trang địa chỉ IP của trang web này được trang bị hình ảnh, hình ảnh này chứa địa chỉ IP và một số thuộc tính, chẳng hạn như: IP mạng công cộng (hiển thị cờ quốc gia / khu vực), IP mạng nội bộ, liệu IP dành riêng, loại sử dụng, tốc độ mạng, v.v. Dưới đây là một ví dụ về hình ảnh như vậy:

IP:35.204.84.47 Biểu tượng / Bảng Ý nghĩa Hình ảnh

Trong hình minh họa trên, có một số biểu tượng nhỏ, tương ứng đại diện cho ý nghĩa của cờ quốc gia / khu vực, thuộc tính mạng, kiểu sử dụng, tốc độ mạng, v.v. Dưới đây chúng tôi sẽ chia các biểu tượng nhỏ này thành 4 nhóm, giải thích mã của mỗi biểu tượng và Ý nghĩa.

IP Vật đan giống như lưới

Số lượng Hình ảnh Mô tả
1 Public Public Công cộng IP
2 Private Private Riêng tư IP
3 Reserved Reserved Để dành IP

Loại sử dụng

Số lượng Hình ảnh Mô tả
1 COM COM Hàng thương mại
2 ORG ORG Cơ quan
3 GOV GOV Chính quyền
4 MIL MIL Quân sự
5 EDU EDU Trường đại học/TrườNg vỏ bị/Trường học
6 LIB LIB Thư viện
7 CDN CDN Mạng lưới phân phối nội dung
8 ISP ISP ISP Dòng cố định
9 MOB MOB ISP DI Động
10 DCH DCH Trung tâm dữ liệu/Web Hosting/Quá cảnh
11 SES SES Spider công cụ tìm kiếm
12 RSV RSV Để dành

Vật đan giống như lưới Tốc độ

Số lượng Hình ảnh Mô tả
1 COMP COMP Công ty/T1
2 DIAL DIAL Quay sô
3 DSL DSL Băng thông rộng/Cáp/Chất xơ

Quốc gia/Vùng

Số lượng Hình ảnh Mô tả
1 AD AD Andorra
2 AE AE các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
3 AF AF Áp-ga-ni-xtan
4 AG AG Antigua và Barbuda
5 AI AI Anguilla
6 AL AL anbani
7 AM AM Ác-mê-ni-a
8 AO AO Ăng-gô-la
9 AQ AQ Nam Cực
10 AR AR Ác-hen-ti-na
11 AS AS American Samoa
12 AT AT Austria
13 AU AU Australia
14 AW AW Aruba
15 AX AX Aland Islands
16 AZ AZ Azerbaijan
17 BA BA Bosnia and Herzegovina
18 BB BB Barbados
19 BD BD Bangladesh
20 BE BE Belgium
21 BF BF Burkina Faso
22 BG BG Bulgaria
23 BH BH Bahrain
24 BI BI Burundi
25 BJ BJ Benin
26 BL BL Saint Barthélemy
27 BM BM Bermuda
28 BN BN Bru-nây
29 BO BO Bolivia (Plurinational State of)
30 BQ BQ Caribe Hà Lan
31 BR BR Brazil
32 BS BS Bahamas
33 BT BT Bhutan
34 BV BV Bouvet Island
35 BW BW Botswana
36 BY BY Belarus
37 BZ BZ Belize
38 CA CA Canada
39 CC CC Cocos (Keeling) Islands
40 CD CD Congo (Democratic Republic of the)
41 CF CF Central African Republic
42 CG CG Công-gô
43 CH CH Switzerland
44 CI CI Bờ Biển Ngà
45 CK CK Cook Islands
46 CL CL Chile
47 CM CM Cameroon
48 CN CN Trung Quốc
49 CO CO Colombia
50 CR CR Costa Rica
51 CU CU Cuba
52 CV CV Cabo Verde
53 CW CW Curaçao
54 CX CX Christmas Island
55 CY CY Cyprus
56 CZ CZ Czechia
57 DE DE Đức
58 DJ DJ Djibouti
59 DK DK Denmark
60 DM DM Dominica
61 DO DO Dominican Republic
62 DZ DZ Algeria
63 EC EC Ecuador
64 EE EE Estonia
65 EG EG Egypt
66 EH EH Western Sahara
67 ER ER Eritrea
68 ES ES Tây Ban Nha
69 ET ET Ethiopia
70 FI FI Finland
71 FJ FJ Fiji
72 FK FK Quần đảo Falkland
73 FM FM Micronesia (Federated States of)
74 FO FO Faroe Islands
75 FR FR France
76 GA GA Gabon
77 GB GB United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
78 GD GD Grenada
79 GE GE Georgia
80 GF GF French Guiana
81 GG GG Guernsey
82 GH GH Ghana
83 GI GI Gibraltar
84 GL GL Greenland
85 GM GM Gambia
86 GN GN Guinea
87 GP GP Guadeloupe
88 GQ GQ Equatorial Guinea
89 GR GR Greece
90 GS GS South Georgia and the South Sandwich Islands
91 GT GT Guatemala
92 GU GU Guam
93 GW GW Guinea-Bissau
94 GY GY Guyana
95 HK HK Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc CHND Trung Hoa
96 HM HM Heard Island and McDonald Islands
97 HN HN Honduras
98 HR HR Croatia
99 HT HT Haiti
100 HU HU Hungary
101 ID ID Indonesia
102 IE IE Ireland
103 IL IL Israel
104 IM IM Isle of Man
105 IN IN India
106 IO IO British Indian Ocean Territory
107 IQ IQ Iraq
108 IR IR Iran (Islamic Republic of)
109 IS IS Iceland
110 IT IT Italy
111 JE JE Jersey
112 JM JM Jamaica
113 JO JO Jordan
114 JP JP Nhật Bản
115 KE KE Kenya
116 KG KG Kyrgyzstan
117 KH KH Cambodia
118 KI KI Kiribati
119 KM KM Comoros
120 KN KN Saint Kitts and Nevis
121 KP KP Korea (Democratic People's Republic of)
122 KR KR Korea (Republic of)
123 KW KW Kuwait
124 KY KY Cayman Islands
125 KZ KZ Kazakhstan
126 LA LA Lào
127 LB LB Lebanon
128 LC LC Saint Lucia
129 LI LI Liechtenstein
130 LK LK Sri Lanka
131 LR LR Liberia
132 LS LS Lesotho
133 LT LT Lithuania
134 LU LU Luxembourg
135 LV LV Latvia
136 LY LY Libya
137 MA MA Morocco
138 MC MC Monaco
139 MD MD Moldova (Republic of)
140 ME ME Montenegro
141 MF MF MF
142 MG MG Madagascar
143 MH MH Marshall Islands
144 MK MK Bắc Macedonia
145 ML ML Mali
146 MM MM Myanmar
147 MN MN Mongolia
148 MO MO Đặc khu hành chính Macao thuộc CHND Trung Hoa
149 MP MP Northern Mariana Islands
150 MQ MQ Martinique
151 MR MR Mauritania
152 MS MS Montserrat
153 MT MT Malta
154 MU MU Mauritius
155 MV MV Maldives
156 MW MW Malawi
157 MX MX Mexico
158 MY MY Malaysia
159 MZ MZ Mozambique
160 NA NA Namibia
161 NC NC New Caledonia
162 NE NE Niger
163 NF NF Norfolk Island
164 NG NG Nigeria
165 NI NI Nicaragua
166 NL NL Netherlands
167 NO NO Norway
168 NP NP Nepal
169 NR NR Nauru
170 NU NU Niue
171 NZ NZ New Zealand
172 OM OM Oman
173 PA PA Panama
174 PE PE Peru
175 PF PF French Polynesia
176 PG PG Papua New Guinea
177 PH PH Philippines
178 PK PK Pakistan
179 PL PL Poland
180 PM PM Xanh Pi-e va Mi-quê-lon
181 PN PN Pitcairn
182 PR PR Puerto Rico
183 PS PS Palestine, State of
184 PT PT Bồ Đào Nha
185 PW PW Palau
186 PY PY Paraguay
187 QA QA Qatar
188 RE RE Reunion
189 RO RO Romania
190 RS RS Serbia
191 RU RU Nga
192 RW RW Rwanda
193 SA SA Saudi Arabia
194 SB SB Solomon Islands
195 SC SC Seychelles
196 SD SD Sudan
197 SE SE Sweden
198 SG SG Singapore
199 SH SH Saint Helena
200 SI SI Slovenia
201 SJ SJ Svalbard and Jan Mayen
202 SK SK Slovakia
203 SL SL Sierra Leone
204 SM SM San Marino
205 SN SN Senegal
206 SO SO Somalia
207 SR SR Suriname
208 SS SS Nam Sudan
209 ST ST Sao Tome and Principe
210 SV SV El Salvador
211 SX SX Sint Maarten (Phần Hà Lan)
212 SY SY Xi-ri
213 SZ SZ Eswatini
214 TC TC Turks and Caicos Islands
215 TD TD Tchad
216 TF TF French Southern Territories
217 TG TG Togo
218 TH TH Thailand
219 TJ TJ Tajikistan
220 TK TK Tokelau
221 TL TL Timor-Leste
222 TM TM Turkmenistan
223 TN TN Tunisia
224 TO TO Tonga
225 TR TR Turkey
226 TT TT Trinidad and Tobago
227 TV TV Tuvalu
228 TW TW Taiwan
229 TZ TZ Tan-da-ni-a
230 UA UA Ukraine
231 UG UG Uganda
232 UM UM United States Minor Outlying Islands
233 US US nước Mỹ
234 UY UY Uruguay
235 UZ UZ Uzbekistan
236 VA VA Holy See
237 VC VC Saint Vincent and the Grenadines
238 VE VE Venezuela (Bolivarian Republic of)
239 VG VG Virgin Islands (British)
240 VI VI Virgin Islands (U.S.)
241 VN VN Việt Nam
242 VU VU Vanuatu
243 WF WF Wallis and Futuna
244 WS WS Samoa
245 YE YE Yemen
246 YT YT Mayotte
247 ZA ZA South Africa
248 ZM ZM Zambia
249 ZW ZW Zimbabwe

📚 Bài bình luận

Ngôn ngữ